Các trường nhật ngữ tại Chiba Nhật Bản, thống kê từ Nisshinkyo


Tỉnh Chiba là một trong 47 tỉnh thành ở Nhat Ban. Nếu bạn đang muốn đi du học Nhật Bản ở Chiba nhưng chưa có thông tin về các trường ở đây thì hãy theo dõi ngay bài viết này. Trong bài viết này, NBO sẽ đưa ra danh sách các trường Nhật ngữ tại Chiba Nhật Bản để bạn có thêm lựa chọn khi muốn tới Chiba du học.

Các trường Nhật ngữ tại Chiba
Du học Nhật Bản ở Chiba

Các trường Nhật ngữ tại Chiba Nhật Bản (update 8/2020)

1. Ueno Law & Business College

  • Địa chỉ: 1-25-15 Imai, Chuo-ku, Chiba-shi, Chiba 260-0834

2. Mizuno Gaigogakuin

  • Địa chỉ: 4-19-14 Gyoutokuekimae, Ichikawa, Chiba 272-0133

3. Meisei Institute Of Cybernetics Japanese Language Department

  • Địa chỉ: 3-440 Shin-matsudo, Matsudo-shi, Chiba 270-0034

4. Ken School Of Japanese Language

  • Địa chỉ: Okawa Bldg., 4-48 Shin-Matsudo, Matsudo-shi, Chiba 270-0034

5. Matsudo International School

  • Địa chỉ: 3F Yuasa Bldg. Higurashi, Matsudo-shi, Chiba 270-2253

6. Narashino Institute Of Foreign Languages

  • Địa chỉ: 4-1-8 Okubo, Narashino-shi, Chiba 275-0011

7. Meiyuu Japanese Language School

  • Địa chỉ: 17-1 Izumi-cho, Kashiwa-shi, Chiba 277-0022

8. Chiba International Academy

  • Địa chỉ: 3-18-12 Kaga, Kashiwa-shi, Chiba 277-0051

9. Asahi International School

  • Địa chỉ: Janome Kashiwa Bldg. 2F, 2-2-23 Akehara, Kashiwa-shi, Chiba 277-0843

Chú ý về các trường Nhật ngữ tại Chiba

  • Thứ tự các trường tiếng Nhật ở Chiba được sắp xếp ngẫu nhiên nên thứ tự trên không phải xếp hạng của trường. Do đó, khi các bạn chọn trường để đi du học Nhật Bản ở Chiba thì không cần để ý tới thứ tự của các trường vừa nêu trên
  • Thông tin về các trường Nhật ngữ ở Chiba được tham khảo theo Hiệp hội chấn hưng giáo dục Nhật Bản Nisshinkyo – Association for the Promotion of Japanese Language Education cập nhật tháng 7/2020. Xem chi tiết theo link tại đây.
  • Tên các trường Nhật ngữ ở khu vực Chiba vẫn để nguyên tiếng Anh và không dịch ra tiếng Việt vì đôi khi dịch hẳn ra tiếng việt sẽ bị trùng tên hoặc na ná như nhau.

Xem thêm:

Những điểm cơ bản về Chiba các bạn nên biết:

  • Diện tích: 5.156 km² xếp thứ 28/47 ở Nhật
  • Dân số: khoảng 6,2 triệu dân xếp thứ 6 ở Nhật Bản
  • Mật độ dân số: 1206 người/km2
  • GDP: xếp thứ 15/47 ở Nhật, thu nhập bình quân 49 triệu vnđ/tháng
  • Linh vật: Chiba kun
  • Cơ cấu hành chính: 36 thành phố, 20 làng và thị trấn. Các thành phố gồm có: Chiba, Yokaichiba, Narashino, Kashiwa, Katsura, Ichihara, Nagareyama, Yachiyo, Abiko, Kamagaya, Kimitsu, Narita, Futtsu, Urayasu, Yotsukaido, Sodegaura, Yachimata, Inzai, Shiroi, Tomisato, Kamogawa, Asahi, Choshi, Ichikawa, Funabashi, Tateyama, Kisarazu, Matsudo, Noda, Sawara, Mobara, Sakura, Togane.
  • Trung tâm hành chính: thành phố Chiba
  • Vị trí của tỉnh Chiba: Chiba có hầu hết các mặt giáp biển và chỉ có vùng phía bắc giáp với tỉnh Saitamatỉnh Ibaraki và thủ đô Tokyo.
  • Khí hậu: Chiba có vị trí đa phần giáp biển nên khí hậu tương đối mát mẻ và mưa nhiều. Nền nhiệt ở Chiba tuy vẫn còn khá lạnh nhưng vào mùa hè có những thời điểm nhiệt độ lên đến hơn 30 độ C.

Với các trường nhật ngữ tại Chiba, hi vọng các bạn sẽ tìm được một trường phù hợp với bản thân ở Chiba. Nếu bạn muốn xem thông tin chi tiết về trường thì có thể xem trên website của Hiệp hội chấn hưng giáo dục Nhật Bản hoặc search trực tiếp tên trường để xem thông tin trên website chính thức của trường. Nếu bạn còn thắc mắc về các trường ở Chiba, hãy để lại comment để được giải đáp sớm nhất.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề: